XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 5-2-2023
Tỉnh |
(Đà Lạt)
|
(Kiên Giang)
|
(Tiền Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 36 | 56 | 38 |
G.7 GIẢI BẢY | 732 | 448 | 830 |
G.6 GIẢI SÁU |
1117 7634 7790 |
5031 5368 4825 |
4906 6176 4204 |
G.5 GIẢI NĂM | 4935 | 1098 | 0661 |
G.4 GIẢI BỐN |
65756 51163 79501 44499 03998 64072 95471 |
62408 94728 20973 18734 28544 59624 36073 |
22617 39775 83532 16230 03480 10578 52265 |
G.3 GIẢI BA |
74399 09773 |
33180 16851 |
86209 43689 |
G.2 GIẢI NHÌ | 96499 | 93223 | 18800 |
G.1 GIẢI NHẤT | 42246 | 66692 | 66422 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 187396 | 654868 | 747128 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Đà Lạt | Kiên Giang | Tiền Giang |
0 | 1 | 8 | 0, 9, 6, 4 |
1 | 7 | 7 | |
2 | 3, 8, 4, 5 | 8, 2 | |
3 | 5, 4, 2, 6 | 4, 1 | 2, 0, 8 |
4 | 6 | 4, 8 | |
5 | 6 | 1, 6 | |
6 | 3 | 8 | 5, 1 |
7 | 3, 2, 1 | 3 | 5, 8, 6 |
8 | 0 | 9, 0 | |
9 | 6, 9, 8, 0 | 2, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 4-2-2023
Tỉnh |
(Bình Phước)
|
(Hậu Giang)
|
(Long An)
|
(TP HCM)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 79 | 39 | 78 | 73 |
G.7 GIẢI BẢY | 211 | 053 | 804 | 910 |
G.6 GIẢI SÁU |
5670 4579 0515 |
1556 1680 8578 |
2059 6967 7063 |
7178 3123 2541 |
G.5 GIẢI NĂM | 9644 | 9328 | 5312 | 2375 |
G.4 GIẢI BỐN |
63329 79167 84351 83305 09420 13776 96550 |
94162 96983 32480 45417 97742 85092 56394 |
86343 63484 71488 51956 26337 24923 68153 |
08784 73036 77725 83856 45284 48547 01178 |
G.3 GIẢI BA |
41048 29323 |
31593 98620 |
06113 74835 |
18442 25304 |
G.2 GIẢI NHÌ | 10717 | 17647 | 24521 | 75881 |
G.1 GIẢI NHẤT | 47282 | 03761 | 91993 | 15333 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 444500 | 698205 | 206576 | 970167 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | Bình Phước | Hậu Giang | Long An | TP HCM |
0 | 0, 5 | 5 | 4 | 4 |
1 | 7, 5, 1 | 7 | 3, 2 | 0 |
2 | 3, 9, 0 | 0, 8 | 1, 3 | 5, 3 |
3 | 9 | 5, 7 | 3, 6 | |
4 | 8, 4 | 7, 2 | 3 | 2, 7, 1 |
5 | 1, 0 | 6, 3 | 6, 3, 9 | 6 |
6 | 7 | 1, 2 | 7, 3 | 7 |
7 | 6, 0, 9 | 8 | 6, 8 | 8, 5, 3 |
8 | 2 | 3, 0 | 4, 8 | 1, 4 |
9 | 3, 2, 4 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 3-2-2023
Tỉnh |
(Bình Dương)
|
(Trà Vinh)
|
(Vĩnh Long)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 45 | 17 | 39 |
G.7 GIẢI BẢY | 412 | 238 | 016 |
G.6 GIẢI SÁU |
0131 4663 1082 |
6310 9283 8109 |
3083 9567 4250 |
G.5 GIẢI NĂM | 0673 | 9372 | 5794 |
G.4 GIẢI BỐN |
78656 98892 37353 75386 50039 77422 30127 |
86111 59914 53340 19785 80497 51046 88412 |
57864 74877 30479 72508 41266 56146 07528 |
G.3 GIẢI BA |
15881 78486 |
99998 73751 |
79184 15563 |
G.2 GIẢI NHÌ | 90385 | 45641 | 71320 |
G.1 GIẢI NHẤT | 00872 | 89326 | 32496 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 465624 | 670856 | 170217 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Bình Dương | Trà Vinh | Vĩnh Long |
0 | 9 | 8 | |
1 | 2 | 1, 4, 2, 0, 7 | 7, 6 |
2 | 4, 2, 7 | 6 | 0, 8 |
3 | 9, 1 | 8 | 9 |
4 | 5 | 1, 0, 6 | 6 |
5 | 6, 3 | 6, 1 | 0 |
6 | 3 | 3, 4, 6, 7 | |
7 | 2, 3 | 2 | 7, 9 |
8 | 5, 1, 6, 2 | 5, 3 | 4, 3 |
9 | 2 | 8, 7 | 6, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 2-2-2023
Tỉnh |
(An Giang)
|
(Bình Thuận)
|
(Tây Ninh)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 02 | 87 | 87 |
G.7 GIẢI BẢY | 544 | 335 | 333 |
G.6 GIẢI SÁU |
7766 3265 0484 |
3193 0354 8189 |
8946 0495 9588 |
G.5 GIẢI NĂM | 0230 | 1468 | 2453 |
G.4 GIẢI BỐN |
40792 19500 00937 30566 82841 46878 51762 |
54878 92704 88709 57532 79290 79819 32527 |
88278 41637 09741 61202 04649 92507 39303 |
G.3 GIẢI BA |
91021 87192 |
62102 92727 |
56775 17348 |
G.2 GIẢI NHÌ | 87825 | 77044 | 92670 |
G.1 GIẢI NHẤT | 30660 | 81574 | 15839 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 643317 | 895450 | 202764 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | An Giang | Bình Thuận | Tây Ninh |
0 | 0, 2 | 2, 4, 9 | 2, 7, 3 |
1 | 7 | 9 | |
2 | 5, 1 | 7 | |
3 | 7, 0 | 2, 5 | 9, 7, 3 |
4 | 1, 4 | 4 | 8, 1, 9, 6 |
5 | 0, 4 | 3 | |
6 | 0, 6, 2, 5 | 8 | 4 |
7 | 8 | 4, 8 | 0, 5, 8 |
8 | 4 | 9, 7 | 8, 7 |
9 | 2 | 0, 3 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 1-2-2023
Tỉnh |
(Cần Thơ)
|
(Đồng Nai)
|
(Sóc Trăng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 18 | 07 | 05 |
G.7 GIẢI BẢY | 267 | 835 | 477 |
G.6 GIẢI SÁU |
4063 7300 9301 |
8297 9371 7246 |
2697 9288 4085 |
G.5 GIẢI NĂM | 4427 | 9951 | 0504 |
G.4 GIẢI BỐN |
91656 67831 26113 71987 79097 92357 02623 |
09879 52146 83223 36541 09866 74812 50734 |
67369 58420 12603 23380 57167 72311 73567 |
G.3 GIẢI BA |
43591 31990 |
07978 89860 |
79032 94805 |
G.2 GIẢI NHÌ | 05630 | 09700 | 62246 |
G.1 GIẢI NHẤT | 40747 | 38994 | 47194 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 173861 | 717484 | 595292 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Cần Thơ | Đồng Nai | Sóc Trăng |
0 | 0, 1 | 0, 7 | 5, 3, 4 |
1 | 3, 8 | 2 | 1 |
2 | 3, 7 | 3 | 0 |
3 | 0, 1 | 4, 5 | 2 |
4 | 7 | 6, 1 | 6 |
5 | 6, 7 | 1 | |
6 | 1, 3, 7 | 0, 6 | 9, 7 |
7 | 8, 9, 1 | 7 | |
8 | 7 | 4 | 0, 8, 5 |
9 | 1, 0, 7 | 4, 7 | 2, 4, 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.