XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 10-10-2018
Tỉnh |
(Cần Thơ)
|
(Đồng Nai)
|
(Sóc Trăng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 19 | 23 | 59 |
G.7 GIẢI BẢY | 103 | 520 | 805 |
G.6 GIẢI SÁU |
2703 0823 5959 |
0917 0828 0653 |
1038 0039 5475 |
G.5 GIẢI NĂM | 4325 | 1902 | 6042 |
G.4 GIẢI BỐN |
97479 79073 45129 17250 93807 96340 98512 |
69387 64401 86310 98478 14287 43974 76789 |
28329 26604 28244 84567 63016 82533 13147 |
G.3 GIẢI BA |
65048 65443 |
32676 64074 |
72884 29992 |
G.2 GIẢI NHÌ | 12122 | 17964 | 81445 |
G.1 GIẢI NHẤT | 91159 | 35707 | 87224 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 234390 | 782645 | 328901 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Cần Thơ | Đồng Nai | Sóc Trăng |
0 | 7, 3 | 7, 1, 2 | 1, 4, 5 |
1 | 2, 9 | 0, 7 | 6 |
2 | 2, 9, 5, 3 | 8, 0, 3 | 4, 9 |
3 | 3, 8, 9 | ||
4 | 8, 3, 0 | 5 | 5, 4, 7, 2 |
5 | 9, 0 | 3 | 9 |
6 | 4 | 7 | |
7 | 9, 3 | 6, 4, 8 | 5 |
8 | 7, 9 | 4 | |
9 | 0 | 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 9-10-2018
Tỉnh |
(Bạc Liêu)
|
(Bến Tre)
|
(Vũng Tàu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 45 | 10 | 07 |
G.7 GIẢI BẢY | 970 | 232 | 632 |
G.6 GIẢI SÁU |
3098 8509 8383 |
1789 5991 9853 |
6527 3720 9280 |
G.5 GIẢI NĂM | 8436 | 5132 | 6557 |
G.4 GIẢI BỐN |
78853 10864 44560 04786 06679 81304 87132 |
95223 65352 88839 03260 66564 54782 15587 |
37707 37462 53573 50909 02331 64599 25492 |
G.3 GIẢI BA |
05070 08700 |
66098 25068 |
00046 19702 |
G.2 GIẢI NHÌ | 19612 | 16156 | 88454 |
G.1 GIẢI NHẤT | 31233 | 89543 | 89679 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 450556 | 085979 | 040468 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Bạc Liêu | Bến Tre | Vũng Tàu |
0 | 0, 4, 9 | 2, 7, 9 | |
1 | 2 | 0 | |
2 | 3 | 7, 0 | |
3 | 3, 2, 6 | 9, 2 | 1, 2 |
4 | 5 | 3 | 6 |
5 | 6, 3 | 6, 2, 3 | 4, 7 |
6 | 4, 0 | 8, 0, 4 | 8, 2 |
7 | 0, 9 | 9 | 9, 3 |
8 | 6, 3 | 2, 7, 9 | 0 |
9 | 8 | 8, 1 | 9, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 8-10-2018
Tỉnh |
(Cà Mau)
|
(Đồng Tháp)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 33 | 59 |
G.7 GIẢI BẢY | 527 | 279 |
G.6 GIẢI SÁU |
2155 0448 4836 |
1627 2614 1861 |
G.5 GIẢI NĂM | 0769 | 8131 |
G.4 GIẢI BỐN |
18963 38996 53367 35765 12104 59896 09042 |
66923 28391 29348 95094 02543 72881 54166 |
G.3 GIẢI BA |
71760 33469 |
55545 15751 |
G.2 GIẢI NHÌ | 55532 | 64222 |
G.1 GIẢI NHẤT | 61245 | 73695 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 572037 | 852574 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Cà Mau | Đồng Tháp |
0 | 4 | |
1 | 4 | |
2 | 7 | 2, 3, 7 |
3 | 7, 2, 6, 3 | 1 |
4 | 5, 2, 8 | 5, 8, 3 |
5 | 5 | 1, 9 |
6 | 0, 9, 3, 7, 5 | 6, 1 |
7 | 4, 9 | |
8 | 1 | |
9 | 6 | 5, 1, 4 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 7-10-2018
Tỉnh |
(Đà Lạt)
|
(Kiên Giang)
|
(Tiền Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 79 | 09 | 50 |
G.7 GIẢI BẢY | 493 | 325 | 340 |
G.6 GIẢI SÁU |
3452 6132 7668 |
8148 8048 9656 |
2931 3499 7260 |
G.5 GIẢI NĂM | 5702 | 0924 | 7001 |
G.4 GIẢI BỐN |
32516 60164 41263 14005 67783 84955 89647 |
08191 57320 53780 04474 39952 10248 82486 |
90594 32592 49118 68217 94118 50625 89118 |
G.3 GIẢI BA |
41670 09959 |
24462 05941 |
38352 04351 |
G.2 GIẢI NHÌ | 31776 | 72719 | 25065 |
G.1 GIẢI NHẤT | 13734 | 99308 | 96372 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 718562 | 073600 | 817385 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Đà Lạt | Kiên Giang | Tiền Giang |
0 | 5, 2 | 0, 8, 9 | 1 |
1 | 6 | 9 | 8, 7 |
2 | 0, 4, 5 | 5 | |
3 | 4, 2 | 1 | |
4 | 7 | 1, 8 | 0 |
5 | 9, 5, 2 | 2, 6 | 2, 1, 0 |
6 | 2, 4, 3, 8 | 2 | 5, 0 |
7 | 6, 0, 9 | 4 | 2 |
8 | 3 | 0, 6 | 5 |
9 | 3 | 1 | 4, 2, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 6-10-2018
Tỉnh |
(Bình Phước)
|
(Hậu Giang)
|
(Long An)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI TÁM | 62 | 39 | 68 |
G.7 GIẢI BẢY | 917 | 670 | 783 |
G.6 GIẢI SÁU |
4545 3614 9370 |
2371 7941 0614 |
6606 0654 7400 |
G.5 GIẢI NĂM | 9864 | 1882 | 6990 |
G.4 GIẢI BỐN |
16619 66244 22491 03742 05180 08978 88920 |
13161 37846 27529 83310 96670 45215 81144 |
26678 87944 73999 12266 22944 28623 63801 |
G.3 GIẢI BA |
00339 08220 |
33967 78519 |
18253 38763 |
G.2 GIẢI NHÌ | 09209 | 39357 | 82850 |
G.1 GIẢI NHẤT | 31927 | 35282 | 33485 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 415049 | 610090 | 855961 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Bình Phước | Hậu Giang | Long An |
0 | 9 | 1, 6, 0 | |
1 | 9, 4, 7 | 9, 0, 5, 4 | |
2 | 7, 0 | 9 | 3 |
3 | 9 | 9 | |
4 | 9, 4, 2, 5 | 6, 4, 1 | 4 |
5 | 7 | 0, 3, 4 | |
6 | 4, 2 | 7, 1 | 1, 3, 6, 8 |
7 | 8, 0 | 0, 1 | 8 |
8 | 0 | 2 | 5, 3 |
9 | 1 | 0 | 9, 0 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.